Ngày đăng: 01/01/2014
Công khai cam kết chất lượng đào tạo năm học 2013 - 2014
Công khai cam kết chất lượng đào tạo năm học 2013 - 2014
BỘ CÔNG THƯƠNG |
||||
TRƯỜNG CAO ĐẲNG |
||||
KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP |
||||
Công khai cam kết chất lượng đào tạo năm học 2013 - 2014 |
||||
(Kèm theo công văn số : /CĐKTCN-ĐT ngày 14 tháng 01 năm 2014 của Hiệu trưởng trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghiệp) |
||||
Ngành: |
||||
1) |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng; |
7) Kế toán; |
||
2) |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; |
8) Tài chính-Ngân hàng; |
||
3) |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí; |
9) Công nghệ kỹ thuật hóa học; |
||
4) |
Công nghệ kỹ thuật Ôtô; |
10) Công nghệ kỹ thuật môi trường; |
||
5) |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển tự động và tự động hóa; |
11) Công nghệ thông tin. |
||
6) |
Quản trị kinh doanh; |
|||
STT |
Nội dung |
Hệ đào tạo |
||
Cao đẳng |
||||
I |
Điều kiện tuyển sinh |
- Tốt nghiệp PTTH hoặc tương đương |
||
- Đúng quy chế ĐH, CĐ ban hành theo thông tư số 03/ 2010/ TT-BGD ĐT |
||||
ngày 11/02/2010 |
||||
II |
Điều kiện cơ sở vật chất của cơ sở giáo |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Tổng số |
|
dục cam kết phục vụ người học |
Giảng đường |
|
|
|
(như phòng học, trang thiết bị, thư viện) |
+ Số phòng: |
Phòng |
121 |
|
|
+ Tổng diện tích |
m2 |
9,400 |
|
|
Phòng học máy tính |
|
|
|
|
+ Số phòng: |
Phòng |
7 |
|
|
+ Tổng diện tích |
m2 |
720 |
|
|
Phòng học ngoại ngữ |
|
|
|
|
+ Số phòng: |
Phòng |
8 |
|
|
+ Tổng diện tích |
m2 |
576 |
|
|
Phòng thí nghiệm |
|
|
|
|
+ Số phòng: |
Phòng |
2 |
|
|
+ Tổng diện tích |
m2 |
725 |
|
|
Kí túc xá |
m2 |
2,240 |
|
|
Xưởng thực hành, thực tập |
|
|
|
|
+ Số phòng: |
Phòng |
56 |
|
|
+ Tổng diện tích |
m2 |
7,600 |
|
|
Thư viện |
|
|
|
|
+ Diện tích |
m2 |
2,000 |
|
|
+ Số đầu sách |
Quyển |
30,000 |
|
|
Các công trình Khác |
|
|
|
|
Hội trường |
m2 |
800 |
|
|
Nhà văn hóa |
m2 |
|
|
|
Nhà thi đấu đa năng |
m2 |
800 |
|
|
Bể bơi |
m2 |
0 |
|
|
Sân vận động |
m2 |
8,500 |
III |
Đội ngũ giảng viên cơ hữu |
|
Người |
|
|
|
Tiến sĩ |
Người |
|
|
|
Nghiên cứu sinh |
Người |
3 |
|
|
Thạc sĩ |
Người |
72 |
|
|
Đại học |
Người |
59 |
|
|
Cao đẳng |
Người |
|
IV |
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt |
Tổ chức các hoạt động văn nghệ, thể thao, tham quan và tạo sân chơi lành mạnh cho SV |
||
|
cho người học. |
Cung cấp đầy đủ thông tin, hướng dẫn SV thực hiện tốt quy chế, nghĩa vụ, trách nhiệm bản thân |
||
V |
Yêu cầu về thái độ học tập của người học |
Luôn quan tâm chú trọng chấp hành tốt các quy định của Nhà nước và Nhà trường; |
||
|
|
Có đạo đức cá nhân, tinh thần phục vụ cộng đồng tốt; |
||
|
|
Có đạo đức nghề nghiệp, động cơ học tập đúng đắn, làm chủ kiến thức |
||
|
|
Tích cực học tập và NCKH nâng cao trình độ hoàn thiện bản thân |
|
|
|
|
Biết phối hợp làm việc nhóm; trung thực khi học tập và làm việc |
|
|
VI |
Mục tiêu kiến thức, kỹ năng, trình độ ngoại ngữ |
Đạt các yêu cầu theo quy định của Bộ GD & ĐT |
||
|
đạt được |
Phấn đấu năm 2012 - 2020 thực hiện đúng, đủ các yêu cầu theo hướng dẫn số 7274/ BGD ĐT |
||
|
|
GD-ĐH ngày 31/10/2012 của Bộ GDĐT về triển khai đề án ngoại ngữ quốc gia 2020. |
||
VII |
Vị trí làm việc sau khi tốt nghiệp ở các trình độ |
Đủ điều kiện làm việc tại các Doanh nghiệp trong và ngoài quốc doanh theo ngành tốt nghiệp. |